Bend (one's) ear phrase
Nói chuyện với ai đó trong một thời gian dài về vấn đề của bạn hoặc những gì bạn muốn họ làm, và điều đó khiến họ buồn chán hoặc cáu kỉnh.
I’ve just had John bending my ear for half an hour about the shoes of a poor quality he bought. - John vừa tra tấn lỗ tai tôi nửa tiếng về đôi giày kém chất lượng mà anh ấy mua.
When sitting with John, we avoid mentioning economic issues. Otherwise, he'll bend our ear about it. - Khi ngồi với John, chúng tôi tránh đề cập đến các vấn đề kinh tế. Nếu không thì, anh ấy sẽ cúi đầu lắng tai về điều đó.
Động từ "bend" phải được chia theo thì của nó.
Câu nói sáo rỗng ở thế kỷ 20 mang xu hướng tiếng lóng này xuất phát từ một câu cũ hơn, "to bend one's ear to someone", nghĩa là lắng nghe hoặc chú ý đến ai đó. Cách sử dụng này có từ cuối thế kỷ XVI và thường xuyên xuất hiện trong thơ ca.
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.