Bend (one's) ear In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bend (one's) ear", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-11-22 02:11

Meaning of Bend (one's) ear

Bend (one's) ear phrase

Nói chuyện với ai đó trong một thời gian dài về vấn đề của bạn hoặc những gì bạn muốn họ làm, và điều đó khiến họ buồn chán hoặc cáu kỉnh.

 

I’ve just had John bending my ear for half an hour about the shoes of a poor quality he bought. - John vừa tra tấn lỗ tai tôi nửa tiếng về đôi giày kém chất lượng mà anh ấy mua.

When sitting with John, we avoid mentioning economic issues. Otherwise, he'll bend our ear about it. - Khi ngồi với John, chúng tôi tránh đề cập đến các vấn đề kinh tế. Nếu không thì, anh ấy sẽ cúi đầu lắng tai về điều đó.

Grammar and Usage of Bend (one's) ear

Các Dạng Của Động Từ

  • bending (one's) ear
  • bent (one's) ear

Động từ "bend" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Bend (one's) ear

Câu nói sáo rỗng ở thế kỷ 20 mang xu hướng tiếng lóng này xuất phát từ một câu cũ hơn, "to bend one's ear to someone", nghĩa là lắng nghe hoặc chú ý đến ai đó. Cách sử dụng này có từ cuối thế kỷ XVI và thường xuyên xuất hiện trong thơ ca.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(the) thrills and spills

Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí

Example:

 Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode