Bend down American British phrasal verb
Tư thế của cơ thể, chuyển động phần thân trên của cơ thể từ đứng thẳng thành cuối xuống; cuối người
Physical Teacher: Kevin, You need to bend down deeper to get the correct posture. - Giáo viên thể chất: Kevin, em cần cúi người sâu hơn để làm đúng tư thế.
I heard a crack sound when he bent down to elevate the package. - Tôi đã nghe tiếng rắc khi anh ta cúi người để nâng bưu kiện.
Diễn tả một xu hướng phát triển của 1 vật nào đó; hướng xuống mặt đất hoặc cong xuống phía dưới.
I notice that my house tends to bend down the river. It can be dangerous in the next 2 or 3 years. - Tôi phát hiện nhà tôi đang dần hướng xuống sông. Nó sẽ trở nên nguy hiểm hơn trong 2 -3 năm nữa.
That tree is odd. It bends down like creating a porch. - Cái cây này lạ thật. Nó mọc cong xuống như cái vòm tròn vậy.
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.
Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.
Đi hay di chuyển một cách nhanh chóng và vội vàng quanh một nơi nào đó.
làm đau bản thân hay một ai đó
If you try to carry that suitcase, you’ll do yourself a mischief.