Best Bang for Your Buck phrase informal
Thứ gì đó đáng giá đồng tiền bỏ ra.
I suggest advertising our new product on television since we get the best bang for our buck. - Tôi đè nghị nên quảng cáo sản phẩm mới của chúng ta trên truyền hình vì chúng ta có được cái đáng giá hơn nhiều so với đồng tiền bỏ ra.
Trả tiền cho cái gì
Giá đắt cắt cổ, đắt đỏ.
Đối đầu hoặc giải quyết vấn đề một cách trực tiếp và tự tin
Nếu ai đó cuts a sorry figure, anh ấy hoặc cô ấy tạo ấn tượng xấu với người khác hoặc khiến người khác nhìn anh ấy hoặc cô ấy một cách không tốt đẹp.
Lisa cut a sorry figure at the job interview