Betwixt and between British American adverb phrase adjective phrase
Trạng từ betwixt với ý nghĩa ban đầu là "bởi hai (lựa chọn, vị trí, ...)", hiện tại chỉ có trong thơ văn hoặc từ thời xa xưa và hiếm khi được nghe thấy ngoại trừ trong cách diễn đạt này.
My friend, Rose is betwixt and between these two dresses to wear for the wedding party tonight. - Cô bạn tôi, Rose đang rối trí vì chả biết chọn cái váy nào trong 2 cái này để dự tiệc đám cưới tối nay cả.
It seems betwixt and between to choose either of the gifts because I love them all. - Dường như rất phân vân để chọn một trong hai món quà bởi vì tôi đều thích chúng.
Lisa is betwixt and between about refusing the offer. - Lisa đang rất phân vân về việc có từ chối lời đề nghị hay không.
Thành ngữ này được dùng như một tính từ cũng như một trạng từ trong câu.
She is betwixt and between about going Canada or Us to study. - Cô ấy rất phân vân có nên đi Canada hay Mỹ để học.
My husband and I are betwixt and between canceling the flight or just changing the departure date. - Chồng tôi và tôi đang phân vân nên hủy chuyến bay hay đổi ngày bay.
(Nguồn ảnh: In the Land of Pioneer bởi Wendy Given - rinse.io)
Trong tiếng Anh cổ, khi 2 từ này xuất hiện riêng lẻ (“betwixt” là betweox và “between” là betweonum), thì chúng là từ đồng nghĩa. Tuy từ cổ “betwixt” hiện nay mang một không khí cổ xưa khi đứng một mình, nhưng 2 từ này vẫn có ý nghĩa tương tự nhau. Thành ngữ này được dùng lần đầu tiên vào năm 1789, và thành ngữ này cũng được tìm thấy trong cuốn tiểu thuyết "Kidnapped" của Robert Louis Stevenson xuất bản năm 1886.
Theo Từ điển Di sản Hoa Kỳ về rễ Ấn-Âu (American Heritage Dictionary of Indo-European Roots), cả hai từ này đều có nguồn gốc từ các từ ghép của Đức thời tiền sử — được đổi lại thành bi-twiska và bi-twihna — có nghĩa là “ở điểm giữa của hai (thứ)”.
Rơi xuống, đổ sụp xuống đất
The biggest building was caved in last night due to the historic storm ever.