Bind (one) hand and foot verb phrase
Trói chân tay của ai đó
The main character was all bound hand and foot and thrown into the river. - Nhân vật chính đã bị trói chân tay và vứt xuống sông.
Bị mắc kẹt trong một tình huống xấu mà bạn không thể thoát ra được
As a hyperactive child, he detests being bound hand and foot by common class rules. - Là một đứa trẻ hiếu động, nó ghét bị bó buộc bởi các quy tắc chung của lớp.
I’m bound hand and foot by this boring job. - Tôi bị mắc kẹt trong công việc buồn chán này.
Động từ "bind" nên được chia theo thì của nó.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.