Bio mom countable noun
Dùng để chỉ mẹ ruột
I am happy because I have found my bio mom. - Tôi rất vui vì đã tìm được người mẹ ruột của tôi.
He was adopted when he was one. He didn't know who his bio mom was. - Anh ta được nhận nuôi lúc một tuổi. Anh ta không biết mẹ ruột là ai.
Trong mọi tình huống, bằng bất kỳ hình thức nào.
I will not accept it in any way, shape or form.