Bitch and moan phrase rude slang
Càu nhàu hoặc phàn nàn về ai đó hoặc điều gì đó. Tiếng lóng thô lỗ này thường thể hiện sự không hài lòng của người nghe với những lời phàn nàn.
I've done what you said! What are you bitching and moaning about now? - Tôi đã làm những gì bạn nói! Bây giờ bạn lại phàn nàn về điều gì?
He is the one who ate here and then bitched and moaned about the food yesterday. - Anh ta là người đã ăn ở đây và sau đó phàn nàn về món ăn ngày hôm qua.
If you hadn't bitched and moaned about your work, you would have finished it half an hour ago. - Nếu bạn không rên rỉ và than vãn về công việc của mình, bạn đã hoàn thành nó nửa giờ trước.
Phàn nàn về điều gì đó một cách khó chịu
Nói hoặc phàn nàn không ngừng về một chủ đề mà người nghe hứng thú
Tục ngữ này khuyên ta nên làm điều gì đó để cải thiện vấn đề thay vì chỉ phàn nàn về nó.
Thể hiện rằng bạn đang khó chịu bằng cách nói to và dài dòng (về ai đó hoặc điều gì đó).
Động từ "bitch" và "moan" phải được chia theo thì của nó.
Tiếng lóng này có từ năm 1910.