Blabbermouth In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "blabbermouth", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-01-14 07:01

Meaning of Blabbermouth

Blabbermouth informal

noun

Được dùng để chỉ một người nói nhiều hoặc bừa bãi, và nói bí mật cho người khác

I couldn't believe in my ear when I heard you told them my secret. You are such a blabbermouth! - Tôi không thể tin vào tai mình khi nghe bạn kể bí mật của mình cho họ. Bạn đúng là một kẻ không giữ miệng mồm!

He lost her respect for being a blabbermouth. He told others everything she said privately to him. - Anh ta đã đánh mất sự tôn trọng của cô vì là một không biết giữ bí mật. Anh kể cho người khác nghe tất cả những gì cô nói riêng với anh.

verb

Kể bí mật cho người khác

I wanted it to be a surprise, but my sister blabbermouthed all my plans. - Tôi muốn đó là một bất ngờ, nhưng em gái tôi đã tiết lộ mọi kế hoạch của tôi.

You shouldn't have told him your secret because he is infamous for blabbermouthing everything. - Bạn đáng lẽ không nên nói cho anh ấy biết bí mật của bạn vì anh ta khét tiếng là không giữ được mồm miệng.

Other phrases about:

wash (one's) dirty linen in public

Dùng để diễn tả một người tiết lộ hoặc được phép chia sẻ với công chúng vấn đề riêng tư của anh/cô ta. 

Grammar and Usage of Blabbermouth

Các Dạng Của Động Từ

  • blabbermouthed
  • blabbermouthing
  • blabbermouths

Động từ "blabbermouth" phải được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(well) I'll be damned!
Một cách diễn đạt sự bất ngờ/sốc hoặc một cách bạn thể hiện rằng bạn từ chối làm điều gì đó
Example: How can that impossible thing happen? Well I'll be damned!
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode