Blabbermouth informal
Được dùng để chỉ một người nói nhiều hoặc bừa bãi, và nói bí mật cho người khác
I couldn't believe in my ear when I heard you told them my secret. You are such a blabbermouth! - Tôi không thể tin vào tai mình khi nghe bạn kể bí mật của mình cho họ. Bạn đúng là một kẻ không giữ miệng mồm!
He lost her respect for being a blabbermouth. He told others everything she said privately to him. - Anh ta đã đánh mất sự tôn trọng của cô vì là một không biết giữ bí mật. Anh kể cho người khác nghe tất cả những gì cô nói riêng với anh.
Kể bí mật cho người khác
I wanted it to be a surprise, but my sister blabbermouthed all my plans. - Tôi muốn đó là một bất ngờ, nhưng em gái tôi đã tiết lộ mọi kế hoạch của tôi.
You shouldn't have told him your secret because he is infamous for blabbermouthing everything. - Bạn đáng lẽ không nên nói cho anh ấy biết bí mật của bạn vì anh ta khét tiếng là không giữ được mồm miệng.
Dùng để diễn tả một người tiết lộ hoặc được phép chia sẻ với công chúng vấn đề riêng tư của anh/cô ta.
Động từ "blabbermouth" phải được chia theo thì của nó.