Blow one's own horn/trumpet Canada British American idiom informal verb phrase
Khoe mẽ về bản thân một cách thái quá.
Kenny really loves blowing his own horn. He's always talking about what he's done but no one cares. - Tên Kenny thích khoe mẽ lắm. Hắn lúc nào cũng kể lể mấy việc hắn làm mà có ai quan tâm đâu.
You shouldn't blow your own trumpet too much like that. Sometimes it's best to stay humble. - Cậu không nên quá khoe khoang như vậy đâu. Đôi khi cần phải khiêm tốn.
1. Làm cho cổ tay áo có thể được trông thấy
2. Khoe khoang cái gì đó
Để chỉ một người thường phóng đại điều gì đó hay làm cho nó xa rời thực tế
Nói về những thứ ngớ ngẩn, ngu ngốc.
Biểu diễn một cách tự tin.
Động từ "blow" nên được chia theo thì của nó.
Cách nói này xuất hiện ít nhất từ thế kỷ 16. Đoạn Matthew 6:2 trong Kinh thánh có ghi:
"Therefore when thou doest thine alms, do not sound a trumpet before thee, as the hypocrites do in the synagogues and in the street, that they may have the glory of men."
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.