Blixed American US informal slang
Say thuốc.
Peter has been blixed for two hours. - Peter đã say thuốc hai tiếng rồi.
She was so blixed that she thought Mick was her father. - Cô ta say thuốc đến nỗi tưởng Mick là bố mình.
Whenever I meet Jack, he's blixed all the time. - Mỗi khi tôi gặp Jack, cậu ta lúc nào cũng trong tình trạng phê thuốc.
Say mềm
Say mềm
Dùng để chỉ một phiến xương rồng peyote, có chứa chất mescaline có thể gây ảo giác cho người sử dụng
Say
Được dùng để chỉ những thứ bất hợp pháp như là chất gây nghiện và vũ khí