Blood on the carpet noun phrase informal
Được dùng để chỉ xung đột nghiêm trọng trong một nhóm.
There is blood on the carpet, and the demonstration will soon turn into a riot. - Xung đột xảy ra và cuộc biểu tình nhanh chóng sẽ trở thành cuộc bạo động.
He gets along well with all his employees without too much blood on the carpet. - Ông ấy làm việc rất ăn ý với các nhân viên của mình mà không có quá nhiều mâu thuẫn nghiêm trọng nào.
Jack kept his temper to reduce blood on the carpet. - Jack cố giữ bình tĩnh để hạn chế mẫu thuẫn nghiêm trọng.
Một cách hài hước để nói rằng ai đó đang phải vật lộn với một số nhiệm vụ hoặc thách thức trong cuộc sống của họ vào lúc này
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.