Blow a strawberry In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "blow a strawberry", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-08-29 08:08

Meaning of Blow a strawberry

Synonyms:

Blow a raspberry , Make a Bronx cheer

Blow a strawberry phrase

Tạo ra âm thanh chế giễu hoặc một cử chỉ nghịch ngợm bằng cách nhấn lưỡi và môi vào nhau

The player blew a strawberry at the opposing team’s fans after scoring a goal. - Anh ta làm hành động chế giễu về phía người hâm mộ của đội đối thủ sau khi ghi bàn.

She blew a raspberry on the baby’s belly and suddenly he started laughing. - Cô ấy thổi nhẹ vào bụng đứa trẻ làm cho nó đột nhiên bật cười.

He blew a raspberry at them and left. - Anh ta làm hành động chế giễu về phía họ rồi rời đi.

Other phrases about:

poke mullock at (someone or something)

Giễu cợt hoặc trêu đùa ai hoặc cái gì

Pommy bashing

Thành ngữ này dùng cho các cuộc tấn công bằng lời nói hoặc thể chất đối với người Anh.

float an air biscuit

Đánh rắm

let (something) rip

1. Giải phóng một thứ gì đó hoặc làm cho nó bắt đầu hoạt động, vận hành hoặc chạy nhanh nhất có thể.
2. Nói hoặc làm điều gì đó hoặc cho phép điều gì đó xảy ra với rất nhiều sức mạnh, sự phấn khích, v.v., và không có sự kiềm chế.
3. Đánh rắm, đặc biệt một cách trắng trợn.

 

Grammar and Usage of Blow a strawberry

Các Dạng Của Động Từ

  • blew a strawberry
  • blows a strawberry
  • blowing a strawberry
  • blown a strawberry

Động từ "blow" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Blow a strawberry

Đây là tiếng lóng có vần điệu, trong đó raspberry tart có nghĩa là đánh rắm.

The Origin Cited: idioms.thefreedictionary.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
punch (one's) ticket

1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc

 

Example:

1. Please, tell me if I forget to punch your ticket. 
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.

 

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode