Blow (one's) doors off verb phrase
Lái vượt qua xe khác
Out of nowhere appeared a reckless motorist, and he blew my doors off on the bend. - Không biết từ đâu xuất hiện một người lái xe liều lĩnh, và anh ta vượt xe của tôi ở khúc cua.
She waved as she blew my doors off. - Cô ấy vẫy tay khi lái xe qua.
The car picked up speed and blew my doors off. - Chiếc xe tăng tốc và vượt xe của tôi.
Đánh bại ai đó
This is gonna be the number one easy fight in my career. I'm gonna blow his doors off by a knock-out in the first round. - Đây sẽ là trận đấu dễ dàng số một trong sự nghiệp của tôi. Tôi sẽ đánh bại anh ta bằng một cú knock-out ở vòng đầu tiên.
Your team stands no chance against mine. We will blow your doors off for sure. - Đội của bạn không có cơ hội chống lại tôi. Chúng tôi chắc chắn sẽ đánh bại bạn.
Rơi xuống, đổ sụp xuống đất
Thành công hoặc đánh bại ai đó về điều gì có một độ chênh lệnh rất nhỏ; chiến thắng rất sít sao
Thành công trong một cái gì đó chỉ bằng một biên độ rất hẹp hay sự chênh lệch rất nhỏ
Thành công đánh bại tất cả các đối thủ của mình trong một trận chiến hoặc một cuộc thi
Động từ "blow" phải được chia theo thì của nó.