Blow (someone or something) out of the water phrase
Chiến thắng ai đó trong một cuộc chiến, chiến tranh hoặc cạnh tranh hoàn toàn hoặc hủy hoại ai đó / điều gì đó.
The goal is to blow the invaders out of the water. - Mục đích là đánh bại hoàn toàn những kẻ xâm lược ra khỏi nước.
After blowing him out of the water, I became the new champion. - Sau khi đánh bại hoàn toàn anh ta, tôi đã trở thành nhà vô địch mới.
Her injury blew her chances of winning the race out of the water. - Chấn thương của cô ấy đã hủy hoại cơ hội chiến thắng cuộc đua của cô ấy.
Gây ấn tượng mạnh hoặc phấn khích ai đó.
The depth and range of her knowledge blew the teacher out of the water. - Chiều sâu và phạm vi kiến thức của cô ấy đã gây ấn tượng mạnh với giáo viên.
If my ability hadn't blown the coach out of the water, I wouldn't have been chosen. - Nếu khả năng của tôi không gây ấn tượng mạnh với huấn luyện viên, tôi đã không được chọn.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó
Phá rối kế hoạch của một người.
Hành động áp đảo hoặc đánh bại hoàn toàn ai đó, thường là trong thể thao hoặc trò chơi
Động từ "blow" phải được chia theo thì của nó.
Thuật ngữ này xuất phát từ chiến tranh hải quân; một trích dẫn đầu tiên (1860) định nghĩa nó như thổi bay một cái thuyền với các cuộc tấn công ác liệt. Một thế kỷ sau nó được dùng theo nghĩa bóng.