Blow (one's) chance verb phrase
Các động từ "lose" và "miss" có thể thay thế cho động từ "blow".
Nếu ai đó "blows his/her chance", anh/cô ấy làm hỏng hoặc không tận dụng được cơ hội.
You'll blow your chance to scale up if you refuse to cooperate with our company. - Bạn sẽ đánh mất cơ hội mở rộng quy mô nếu bạn từ chối hợp tác với công ty chúng tôi.
She has just blown her chance to have dinner with her crush - Cô ấy vừa làm mất cơ hội ăn tối với người cô ấy thầm mến.
I was preoccupied with my homework, so I blew my chance to visit the national museum. - Tôi đã quá bận rộn với bài tập về nhà, vì vậy mà bỏ lỡ cơ hội đi thăm viện bảo tàng quốc gia.
Jane blew her chance to meet her idol when refused to go out with us. - Jane đã đánh mất cơ hội gặp thần tượng của mình khi từ chối đi chơi với chúng tôi.
Không gì ngoài may mắn tình cờ
Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc
Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó
Cơ hội cuối cùng để một người đạt được điều gì đó
Cơ hội thứ hai
Động từ "blow" nên được chia theo thì của nó.
Làm tình hay quan hệ với ai đó
They just jumped each other’s bones after one date.