Blow (one's) lid informal verb phrase
Từ "stack" và từ "top" có thể thay thế từ "lid". Động từ "blow" có thể được thay thế bởi động từ "flip".
Trở nên tức giận hoặc mất bình tĩnh
I broke my promise of going to the cinema with her at weekend, so she really blew her lid. - Tôi đã phá vỡ lời hứa đi xem phim với cô ấy vào cuối tuần, vậy nên cô ấy thực sự tức giận.
I have never seen her blowing her lid before, even raising her voice. She is definitely a calm lady. - Tôi chưa từng thấy cô ấy tức giận, thậm chí là gắt giọng. Cô ấy thực sự là một quý cô điềm tĩnh.
My mom would blow her lid if she knew I broke her favorite vase. - Mẹ tôi sẽ tức giận nếu bà biết tôi đã làm bể bình hoa yêu thích của bà.
Tranh luận với ai đó
1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân
2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi
Nhìn ai đó một cách giận dữ
Một sự khiêu khích có chủ ý chắc chắn sẽ mang lại phản ứng trái ngược như tức giận và hành vi bạo lực.
Động từ "blow" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này có từ đầu thế kỷ 20 và bắt nguồn từ sự tích tụ và sau đó áp suất hơi nước được giải phóng mạnh mẽ, một phép ẩn dụ phổ biến trong Thời đại hơi nước vào thế kỷ 19.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.