Blow (one's) nose verb phrase
Đẩy chất nhầy ra khỏi đường mũi của một người bằng cách thở mạnh qua mũi
Ryo: I cannot breathe, something is stuck inside my nose. Tom: Try to blow your nose, maybe it can help. - Ryo: Mình không thở được, có thứ gì đó mắc kẹt bên trong mũi của mình rồi. Tom: Cố gắng xì mũi xem sao, có thể nó hiệu quả đấy.
James: Do you like the flowers I gave to you? Joyce: Thanks James, the flowers are so beautiful. However, I have pollen allergies, so I kept blowing my nose the whole night. - James: Cậu có thích hoa mình đã tặng cho cậu không? Joyce: Cảm ơn James, hoa đẹp lắm. Nhưng mà, mình bị dị ứng phấn hoa nên tôi cứ phải xì mũi cả đêm.
After blowing his nose so hard, finally Jack can breathe. - Sau khi xì mũi thật mạnh, cuối cùng Jack cũng có thể thở được.
Động từ "blow" phải được chia theo thì của nó.
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!