Blow up in (one's) face informal verb phrase common
Nổ hay nổ tung bất ngờ.
The bomb blew up in her face in a crowded street. - Quả bom nổ tung bất ngờ trước mặt cô ấy giữa phố đông người.
The artillery shell blew up in people's face and injured several people. - Quả đạn pháo nổ làm bị thương một số người.
Được dùng để nói về một kế hoạch hỏng hay thất bại.
I regret to inform that all our plans blew up in our face. - Tôi rất tiếc khi phải thông báo rằng tất cả kế hoạch của chúng ta đã thất bại rồi.
My plan blew up in my face mainly due to a lack of finance. - Kế hoạch của tôi thất bại chủ yếu do thiếu tài chính.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.