Blow up in (one's) face informal verb phrase common
Nổ hay nổ tung bất ngờ.
The bomb blew up in her face in a crowded street. - Quả bom nổ tung bất ngờ trước mặt cô ấy giữa phố đông người.
The artillery shell blew up in people's face and injured several people. - Quả đạn pháo nổ làm bị thương một số người.
Được dùng để nói về một kế hoạch hỏng hay thất bại.
I regret to inform that all our plans blew up in our face. - Tôi rất tiếc khi phải thông báo rằng tất cả kế hoạch của chúng ta đã thất bại rồi.
My plan blew up in my face mainly due to a lack of finance. - Kế hoạch của tôi thất bại chủ yếu do thiếu tài chính.
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!