Blow/sod that for a lark In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "blow/sod that for a lark", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-07-06 06:07

Meaning of Blow/sod that for a lark

Blow/sod that for a lark British spoken language informal slang

Blow, sod or bugger có thể thay thế cho nhau mà không làm thay đổi nghĩa.

Ngừng hoặc tránh làm việc gì vì nó đòi hỏi quá nhiều nỗ lực

Sod that for a lark! I am wasting time on the impossible thing. I give up! - Tốn công tốn sức thật sự! Tôi đang phí thời gian vào việc không thể. Tôi từ bỏ đây!

Well, just blow that for a lark! I'll move all the food parcels at once instead of carrying them over many trips. - Thật tốn công tốn sức! Tôi sẽ di chuyển tất cả túi thức ăn một lần thay vì vác chúng nhiều chuyến.

Blow that for a lark! I don't want to cook. Let's go out for a meal. - Tốn công tốn sức. Tôi không muốn nấu ăn đâu. Ra ngoài ăn thôi.

Bugger that for a lark! I prefer staying at home to going out in this snowy weather. - Thật là hành người! Tôi thích ở nhà hơn là ra ngoài trong thời tiết đầy tuyết.

Knit a scarf? Blow that for a lark! - Đan khăn quàng cổ hả? Thôi mệt lắm tớ không làm đâu!

Other phrases about:

no half measures

Các biện pháp hoặc hành động thích hợp

pick and shovel work
Công việc gây chán và đòi hỏi sự chú ý vào các chi tiết nhỏ.
Bring your A game

Làm hết sức mình hoặc cố gắng hết sức để làm cái gì đó

He that would eat the kernel must crack the nut

Nếu bạn muốn điều gì đó tốt hoặc thú vị, bạn cần phải nỗ lực để đạt được nó.

go to any, some, great, etc. lengths (to do something)

Làm việc rất chăm chỉ để đạt được cái gì đó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
swallow the bait

Nếu bạn swallow the bait, bạn lấy cái gì ai đó đưa ra cho bạn, hoặc bạn đồng ý việc gì đó mà người ta yêu cầu bạn làm mà không hề biết rằng đó là một mánh khóe, thủ đoạn lừa đảo để lấy đi thứ gì đó từ bạn; cá cắn câu.

Example:

You can't just do whatever he wants you to do. Don't swallow the bait.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode