Blue wave American noun political
Thuật ngữ đề cập đến sự áp đảo của Đảng Dân Chủ trong cuộc tổng tuyển cử ở Hoa Kỳ, khi mà một số lượng lớn ứng viên Đảng Dân Chủ thắng cử.
They hoped that a record turnout would usher in a blue wave across Texas. - Họ hy vọng rằng tỷ lệ người đi bầu cao sẽ mở ra một làn sóng xanh trên khắp Texas.
Tại Hoa Kỳ, màu xanh lam đã gắn liền với Đảng Dân chủ tự do kể từ cuộc bầu cử tổng thống năm 2000.
Được dùng để mô tả ai đó hoặc cái gì đó rất ngầu hoặc rất tốt
Wow, your cap is really funky fresh.