Bollix up phrase
Bollix" là một cách viết khác của từ lóng "bollocks", dùng để chỉ tinh hoàn. Giữa "bollix" và "up", một danh từ hoặc đại từ có thể được sử dụng.
Nếu bạn bollix something up, bạn sẽ làm cho nó bị xáo trộn, hư hỏng hoặc hủy hoại.
God damn it! The accountant bollixed up these figures! - Mẹ kiếp! Kế toán đã làm những số liệu này loạn cả lên!
I slept so deeply that I didn't notice my kid bollix up my hair. - Tôi ngủ rất sâu đến nỗi mà không để ý con tôi đã làm rối tóc tôi lên.
I bollixed up my computer somehow—could you help me repair it? - Tôi đã làm hỏng máy tính mất rồi — bạn có thể giúp tôi sửa chữa nó được không?
Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó
Phá rối kế hoạch của một người.
Làm hỏng hoặc không tận dụng được cơ hội
Phá hủy hoặc chấm dứt hoàn toàn một điều gì hoặc khiến điều gì đó hoàn toàn không thành công
Nếu bạn nói rằng ai đó break your heart, có nghĩa là anh ta khiến bạn buồn khi kết thúc mối quan hệ tình cảm với bạn hoặc làm bất cứ điều gì khiến bạn đau khổ.
Động từ "bollix" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ năm 1937.
Chẳng có gì đáng để tiếc nuối về những việc đã qua mà không thể thay đổi được
I heard that you lost your phone at the shopping mall yesterday. Don't cry over spilt milk.