Boozy woozy In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "boozy woozy", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-06-10 05:06

Meaning of Boozy woozy

Boozy woozy informal slang

Cụm từ lóng chỉ say xỉn

You were really boozy-woozy at the pub last night. - Bạn đã rất say xỉn ở quán rượu đêm qua.

He appeared boozy-woozy. - Anh ta trông có vẻ say xỉn.

He continually asked for more champagne while he was boozy-woozy. - Anh ta liên tục yêu cầu thêm rượu sâm banh trong khi anh ta đã say khướt.

Other phrases about:

string out

1. Kéo căng hoặc kéo dài thứ gì đó, thường là một sợi dây hoặc một loại dây nào đó.

2. Gia hạn, hoãn lại, hoặc kéo dài thời gian hơn bình thường hoặc theo yêu cầu.

can't see a hole in a ladder

1. Ngu ngốc, khờ khạo

2. Say xỉn

skinful

1. Bầu đầy (rượu, nước)

2. Một lượng đủ để làm cho say

Grammar and Usage of Boozy woozy

Giữa "boozy" và "woozy" thường có dấu gạch nối.

Origin of Boozy woozy

"Woozy" được hiểu là "rối trí hoặc choáng váng với đồ uống", đây là thông tục tiếng Anh Mỹ năm 1897, Woozy là biến thể của oozy "lầy lội" hay boozy. 

The Origin Cited: etymonline.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Fool Me Once, Shame On You

Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.

Example:

Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode