Bore a grudge against you In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bore a grudge against you", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2021-10-24 07:10

Meaning of Bore a grudge against you (redirected from bear a grudge (against someone) )

Synonyms:

have a grudge , hold a grudge , nurse a grudge , begrudge , have hard feelings , harbor a grudge

Bear a grudge (against someone) verb phrase

Tiếp tục giận dữ và không tha thứ cho ai đó

Even though he apologized to me so many times, I still bear a grudge against him. - Mặc dù anh ấy đã xin lỗi tôi rất nhiều lần, nhưng tôi vẫn còn dận anh ấy.

She is bearing a grudge against me because I spoke harshly to her. - Cô ấy vẫn còn đang giận dỗi với tôi vì tôi đã nói nặng lời với cô ấy.

Other phrases about:

cry foul

Phản đối vì cho rằng việc gì đó bất công hoặc bất hợp pháp.

Stupid-o'clock
Một khoảng thời gian trong ngày mà cụ thể là từ 1 giờ đến 5 giờ sáng, trong khoảng thời gian đó, bất kì công việc nào được làm cũng đều được coi là vô lý.  
wet blanket

Một kẻ phá đám niềm vui của người khác

flip (one's) wig

Đột nhiên trở nên điên cuồng hoặc cực kỳ tức giận, hoặc mất kiểm soát

like waving a red flag in front of a bull

Cố ý khiêu khích ai đó tức giận 

Grammar and Usage of Bear a grudge (against someone)

Các Dạng Của Động Từ

  • bearing a grudge
  • bears a grudge
  • bore a grudge
  • borne a grudge

Động từ "bear" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Bear a grudge (against someone)

Thành ngữ này có nguồn gốc từ những năm 1600 từ tiếng Pháp cổ (grouchier), có nghĩa là "càu nhàu" và là gốc của từ ngổ ngáo. Grudge xuất phát từ thuật ngữ Grogezen cao trung của Đức, có nghĩa là "càu nhàu, kêu gào."
The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
not the full shilling

Ngu ngốc hay điên rồ

Example:

He is definitely not the full shilling when wearing a thick coat in this sultry weather.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode