Bear off phrasal verb informal
Đem ai hoặc cái gì ra xa.
The car bore us off to the meeting. - Chiếc xe ô tô đưa chúng tôi tới buổi họp.
Điều khiển con tàu để tránh hướng gió (trong tàu thủy).
A good skipper knows his boat and how to bear off when the wind is so strong. - Một người thuyền trưởng giỏi biết chính xác con tàu anh ta đang lái và làm thế nào điều khiển nó khi gặp gió to.
Điều khiển con tàu để tránh vật cản (trong tàu thủy).
We are trying to bear off rocks; otherwise, my boat can be smashed to pieces on the rocks. - Chúng tôi đang cố gắng tránh xa những tảng đá nếu không thì chiếc thuyền có thể va vào đá vỡ thành nhiều mảnh.
Được dùng để nói rằng ai đó đưa một quân cờ ra khỏi bàn cờ (trong cờ backgammon).
When we played backgammon, my sister bore off her checkers. - Khi chúng tôi chơi cờ backgammon, em gái tôi quét sạch các quân cờ của nó ra khỏi bàn cờ trước.
Đổi hướng xe, rẽ khỏi một con đường.
Bear off of a road and drive on the inside lane to the right. - Ra khỏi đường này và lái xe vào làn đường nằm trong về phía bên phải.
Được sử dụng khi ai đó không xử lý tình huống một cách nghiêm túc, đặc biệt là để lừa dối người khác và đạt được điều họ muốn
Được dùng để nói về một phương tiện (thuyền hoặc canô) di chuyển nhanh qua dòng sông nước chảy xiết mạnh, thường qua tảng đá hoặc thác ghềnh
Đi thuyền quá rủi ro và nguy hiểm đến nổi bất cứ ai làm điều đó để chơi, giải trí ắc hẳn là người điên.
Được sử dụng khi hai đối thủ hoặc đội trong một cuộc thi hoặc trò chơi có cùng số điểm và không bên nào là người chiến thắng
1. Một trò mà bạn cho tay vào 1 cái hộp đựng thật nhiều những phần thưởng nhỏ và chọn một cái mà không nhìn vào.
2. Quy trình hoặc phương pháp nào mà trong đó kết quả được chọn hoặc lựa chọn một cách ngẫu nhiên hoặc không có sự chắc chắn.
3. Bao gồm một quá trình lựa chọn ngẫu nhiên.
Động từ "bear" nên được chia theo thì của nó.