Bore off In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bore off", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2022-01-14 10:01

Meaning of Bore off (redirected from bear off )

Bear off phrasal verb informal

Đem ai hoặc cái gì ra xa.

 

The car bore us off to the meeting. - Chiếc xe ô tô đưa chúng tôi tới buổi họp.

Điều khiển con tàu để tránh hướng gió (trong tàu thủy).

 

A good skipper knows his boat and how to bear off when the wind is so strong. - Một người thuyền trưởng giỏi biết chính xác con tàu anh ta đang lái và làm thế nào điều khiển nó khi gặp gió to.

Điều khiển con tàu để tránh vật cản (trong tàu thủy).

 

We are trying to bear off rocks; otherwise, my boat can be smashed to pieces on the rocks. - Chúng tôi đang cố gắng tránh xa những tảng đá nếu không thì chiếc thuyền có thể va vào đá vỡ thành nhiều mảnh.

Được dùng để nói rằng ai đó đưa một quân cờ ra khỏi bàn cờ (trong cờ backgammon). 

 

When we played backgammon, my sister bore off her checkers. - Khi chúng tôi chơi cờ backgammon, em gái tôi quét sạch các quân cờ của nó ra khỏi bàn cờ trước.

Đổi hướng xe, rẽ khỏi một con đường.

Bear off of a road and drive on the inside lane to the right. - Ra khỏi đường này và lái xe vào làn đường nằm trong về phía bên phải.

Other phrases about:

play (silly) games (with somebody)

Được sử dụng khi ai đó không xử lý tình huống một cách nghiêm túc, đặc biệt là để lừa dối người khác và đạt được điều họ muốn

shoot the rapids

Được dùng để nói về một phương tiện (thuyền hoặc canô) di chuyển nhanh qua dòng sông nước chảy xiết mạnh, thường qua tảng đá hoặc thác ghềnh

He that would go to sea for pleasure, would go to hell for a pastime

Đi thuyền quá rủi ro và nguy hiểm đến nổi bất cứ ai làm điều đó để chơi, giải trí ắc hẳn là người điên.

the honours are even

Được sử dụng khi hai đối thủ hoặc đội trong một cuộc thi hoặc trò chơi có cùng số điểm và không bên nào là người chiến thắng

lucky dip

1. Một trò mà bạn cho tay vào 1 cái hộp đựng thật nhiều những phần thưởng nhỏ và chọn một cái mà không nhìn vào.

2. Quy trình hoặc phương pháp nào mà trong đó kết quả được chọn hoặc lựa chọn một cách ngẫu nhiên hoặc không có sự chắc chắn.

3. Bao gồm một quá trình lựa chọn ngẫu nhiên.

Grammar and Usage of Bear off

Các Dạng Của Động Từ

  • bearing off
  • bears off
  • bore off
  • to bear off

Động từ "bear" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode