Bore the pants off (of) (one) informal verb phrase
Khiến ai đó cực kỳ buồn chán, đến mức họ trở nên mất tập trung, thất vọng hoặc cáu kỉnh.
I've heard all his stories before. He bores the pants off me. - Tôi đã nghe tất cả câu chuyện của anh ta trước đây rồi. Anh ta làm tôi chán quá.
Her speech has bored the pants off of me. - Bài phát biểu của cô ấy đã khiến tôi phát chán
Làm cho ai đó bị phân tâm, thất vọng, cáu kỉnh.
Nói khi bạn quá mệt mỏi để làm một điều gì đó
Cảm thấy chán hoặc bị làm phiền bởi một ai đó hoặc một cái gì đó.
Cảm thấy quá chán nản và bực bội, khó chịu về những người hoặc sự việc mà bạn đã chịu đựng trong thời gian dài
Động từ "bore" nên được chia theo thì của nó.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.