Bosom buddy/friend In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bosom buddy/friend", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-04-13 04:04

Meaning of Bosom buddy/friend

Synonyms:

bosom chum/pal

Bosom buddy/friend slang

Một người mà bạn yêu mến và hình thành một tình bạn thực sự thân thiết.
 

He used to be my bosom friend, but I became estranged from him after the argument. - Anh ấy từng là bạn thân của tôi, nhưng tôi trở nên ghẻ lạnh anh ấy sau cuộc cãi vã.

After that argument last night, I'm not on speaking terms with my bosom buddy, John. - Sau cuộc tranh cãi đêm qua, tôi sẽ không nói chuyện với bạn thân của mình, John.

A small insect that lives on the bodies of humans and animals.
 

I feel like some bosom friends are crawling on my head! Can you help me catch them? - Tôi cảm thấy như một số con rận đang bò trên đầu tôi! Bạn có thể giúp tôi bắt chúng được không?

OMG! Your hair is infested with bosom friends. - CHÚA ƠI! Tóc của bạn đầy rận.

Other phrases about:

pants rabbits

Được sử dụng để chỉ rận trên cơ thể

Origin of Bosom buddy/friend

Cụm từ chỉ một người bạn rất thân yêu này được tìm thấy trong cả Cựu ước và Tân ước. Nathan nói rằng nó “lay in his bosom and was unto him as a daughter” (2 Samuel 12:3), và trong Phúc âm của Thánh John, John, thường được gọi là “beloved disciple”, được mô tả là bạn thân của Chúa ơi. Trong “Ode to Autumn”, John Keats đã viết, “Season of mists and mellow fruitfulness, close bosom-friend of the maturing sun” Vào thời điểm này, “bosom friend” cũng là một cách nói hay dùng để chỉ rận trên cơ thể, và Cuộc đối thoại lịch sự của Jonathan Swift (1738) bao gồm cách chơi chữ, ““I’m afraid your Bosom Friends are become your Backbiters.”. Người bạn thân ám chỉ có nguồn gốc sau này; từ "buddy", để chỉ đồng chí hoặc chum, có từ giữa thế kỷ 19 và có nguồn gốc ở Mỹ.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
one thing leads to another

Một sự kiện, hành động này dẫn đến những sự kiện hay hành động khác nằm ngoài kế hoạch và dự tính; hết chuyện này đến chuyện khác

Example:

My father bought a car, then a house, then a boat. One thing leads to another.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode