Bossyboots British informal
Nếu bạn mô tả ai đó là a bossyboots, có nghĩa là anh ta/cô ta rất hách dịch và luôn bảo người khác phải làm gì.
Jane is such a bossyboots, always monitoring my work every move. - Jane quả là một kẻ hách dịch, luôn luôn giám sát tôi làm việc từng chút một.
Kathy was told to change the curtain of the room by a bossyboots in a green uniform. - Một kẻ hống hách mặc đồ màu xanh lá đã yêu cầu Kathy đi thay rèm cho căn phòng.
Though the monitor is very talented, she is a real bossyboots. - Mặc dù lớp trưởng rất có năng lực nhưng cô ấy là một kẻ hách dịch thực sự.
Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp
I hate frogs because they’re as ugly as sin.