Botch up informal
Lỗi nhỏ hoặc vắn đề nào nó bởi sự bất cẩn và quản lý sai sót.
This report had a botch up because we were too careless and didn't spend much time checking it again. - Dự án có một lỗi do chúng tôi quá bất cẩn và không dành nhiều thời gian để kiểm tra nó lại.
Some botch ups were discovered in our project. - Một vài lỗi được tìm thấy trong dự án của chúng tôi.
Làm cái gì đó rối bời, lộn xộn, hoặc làm hỏng thứ gì.
My young brother botched up our project. It's hard for me fix it. - Em trai tôi đã làm hỏng dự án của chúng tôi. Rất khó để tôi sửa nó.
I botched the lunch; therefore, my family had to eat out. Yon know, my mom scolded me a lot. - Tôi đã làm hỏng bữa trưa nên gia đình tôi phải ăn ở ngoài. Bạn biết đấy, mẹ tôi mắng tôi rất nhiều.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
Thành ngữ này có nghĩa là phải chấp nhận một số rắc rối hoặc nỗi lo cái mà phải được giải quyết bởi chính ai đó
Đó là vấn đề lớn nhất hoặc khó khăn nhất (với tình huống đang được thảo luận)
Chó chê mèo lắm lông; lươn ngắn lại chê chạch dài; nồi chê niêu nhọ
Nhiều nguồn cho thấy cụm từ có nguồn gốc từ năm 1926.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.