Bought the Farm American idiom informal
Là cách nói giảm nói tránh về cái chết của ai đó.
Mất, chết, từ trần, qua đời hoặc hy sinh.
I really want to visit Venice once, before I buy the farm. - Trước khi chết đi, tôi nhất định phải đến nước Ý một lần.
I'm sorry to hear that your grandmother has bought the farm. - Thật là đáng tiếc khi nghe tin bà của bạn 'ra đi'.
Gặp phải điều xui xẻo, hay là bị chọn lựa làm việc gì đó không thích
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
Thường được dùng trong thì quá khứ và quá khứ hoàn thành.
Cụm từ này có thể xuất phát là tiếng lóng của các phi công từ các máy bay chiến đấu phản lực trong Không quân Hoa Kỳ. Vào khoảng những năm 1950, cụ thể hơn là cụm từ 'bought the farm' xuất hiện. Các tài liệu tham khảo đưa ra rằng nó xuất phát từ một chiếc máy bay bị rơi tại một trang trại và một nông dân đã kiện chiếc máy bay để đòi bồi thường thiệt hại.
Một số bài báo đưa ra giả thuyết rằng cụm từ xuất hiện từ các phi công đã chết trong trận chiến và gia đình của họ đã nhận được hỗ trợ tài chính do cái chết của các phi công.
Làm tình hay quan hệ với ai đó
They just jumped each other’s bones after one date.