Bought the Farm In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Bought the Farm", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2020-12-21 05:12

Meaning of Bought the Farm

Synonyms:

Kick the Bucket , meet your maker , buy it , punch one's ticket

Bought the Farm American idiom informal

Là cách nói giảm nói tránh về cái chết của ai đó.

Mất, chết, từ trần, qua đời hoặc hy sinh.

I really want to visit Venice once, before I buy the farm. - Trước khi chết đi, tôi nhất định phải đến nước Ý một lần.

I'm sorry to hear that your grandmother has bought the farm. - Thật là đáng tiếc khi nghe tin bà của bạn 'ra đi'.

Other phrases about:

draw the short straw

Gặp phải điều xui xẻo, hay là bị chọn lựa làm việc gì đó không thích

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
beyond the veil

Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.

Stupid-o'clock
Một khoảng thời gian trong ngày mà cụ thể là từ 1 giờ đến 5 giờ sáng, trong khoảng thời gian đó, bất kì công việc nào được làm cũng đều được coi là vô lý.  
a tight spot/corner
Lâm vào một tình thế nan giải.

Grammar and Usage of Bought the Farm

Các Dạng Của Động Từ

  • Bought the Farm
  • buying the farm
  • buys the farm

Thường được dùng trong thì quá khứ và quá khứ hoàn thành.

Origin of Bought the Farm

Cụm từ này có thể xuất phát là tiếng lóng của các phi công từ các máy bay chiến đấu phản lực trong Không quân Hoa Kỳ. Vào khoảng những năm 1950, cụ thể hơn là cụm từ 'bought the farm'  xuất hiện. Các tài liệu tham khảo đưa ra rằng nó xuất phát từ một chiếc máy bay bị rơi tại một trang trại và một nông dân đã kiện chiếc máy bay để đòi bồi thường thiệt hại.

Một số bài báo đưa ra giả thuyết rằng cụm từ xuất hiện từ các phi công đã chết trong trận chiến và gia đình của họ đã nhận được hỗ trợ tài chính do cái chết của các phi công.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
jump (one's) bones

Làm tình hay quan hệ với ai đó

Example:

They just jumped each other’s bones after one date.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode