Bounce (something) back and forth phrase
Nếu 2 hoặc nhiều người "bounce something back and forth", họ theo nghĩa đen di chuyển cái gì (thường là một quả bóng) qua lại với nhau.
Jim and his dad usually bounces a ball back and forth in the front yard at weekend. - Jim và bố cậu bé thường nảy bóng qua lại trong sân vào cuối tuần.
Nếu ai đó "bounces something back and forth", anh/cô ấy bàn luận về một ý tưởng, dự án, v.v với nhiều người.
My boss allocated the case to our team to bounce it back and forth before jumping to conclusions. - Sếp tôi giao trường hợp này cho chúng tôi thảo luận qua lại nhiều lần trước khi đưa ra kết luận
He has bounced the idea of opening a bakery back and forth with his family and friends for weeks. - Anh ta đã thảo luận ý tưởng mở cửa hàng bánh nhiều lần với gia đình và bạn bè suốt mấy tuần liền.
Nếu ai dó "bounces back and forth between things", anh/cô ấy lăn tăn, đắn đo, cân nhắc giữa nhiều sự lựa chọn.
Peter is bouncing back and forth between two of his favorable cities to settle down for the rest of his life. - Peter đang đắn đo suy nghĩ giữa hai trong số các thành phố yêu thích của ông ấy để định cư cho suốt phần đời còn lại.
My mom has given me two options for breakfast, so I'm bouncing back and forth between them, they are both delicious. - Mẹ tôi cho tôi hai sự lựa chọn cho bữa ăn sáng, vậy nên tôi đang đắn đo giữa chúng, cả hai món đều ngon.
Động từ "bounce" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ "back and forth" được chứng thực vào năm 1814.
Làm việc gì đó hoặc sử dụng thứ gì đó liên tục.
He's constantly drinking like it's going out of fashion.