Bowl over phrase
Làm cho ai đó hoặc vật gì đó mất thăng bằng và rơi xuống đất do đánh hoặc va chạm với họ.
After bowling the barrier over, the demonstrators stormed into the building. - Sau khi xô đổ hàng rào, những người biểu tình đã xông vào tòa nhà.
The car suddenly sped up, bowling over every motorist in its way. - Chiếc xe đột ngột tăng tốc, làm ngã mọi người đi xe máy trên đường phía trước.
Làm ai đó ngạc nhiên hoặc ảnh hưởng rất mạnh đến họ.
Bowled over by curiosity, the boy took a quick peek inside. - Vì quá tò mò, cậu bé nhìn nhanh vào bên trong.
That nobody was really in favor of the changes bowled me over. - Việc không ai thực sự ủng hộ những thay đổi khiến tôi cảm thấy rất bất ngờ.
Làm ai đó rất ngạc nhiên, sốc hoặc bối rối
Một câu cảm thán vì sốc hoặc ngạc nhiên
Dùng để bày tỏ sự ngạc nhiên
Làm kinh ngạc một người cảnh giác
Một câu cảm thán được đưa ra để thể hiện cảm giác không tin vào một điều gì đó đã xảy ra
Động từ "bowl" phải được chia theo thì của nó.
Thuật ngữ này bắt nguồn từ giữa những năm 1800 trong trò chơi cricket, nơi nó có nghĩa là đánh bật tất cả các quả bóng ra khỏi wicket. Nó đã được sử dụng theo nghĩa bóng từ thế kỷ XX.
làm đau bản thân hay một ai đó
If you try to carry that suitcase, you’ll do yourself a mischief.