Box up phrasal verb
Gói cái gì đó vào một cái hộp
She is boxing her toys up to give away to poor children. - Cô ấy đang gói những chơi của mình để tặng cho trẻ em nghèo.
Buộc phải ở trong một không gian nhỏ
I hates boxing myself up into a bus at rush hour. - Tôi ghét phải nhét lên xe buýt vào giờ cao điểm.
Động từ "box" nên được chia theo thì của nó.