Boxed in American British informal
Cách diễn đạt này thường được sử dụng ở dạng bị động.
1. Để cản trở ai đó hoặc thứ gì đó di chuyển từ một vị trí cụ thể
Jane's car is boxed in because its engine doesn't work. - Xe của Jane bị mắc kẹt lại vì động cơ của xe không hoạt động.
The traffic congestion has caused our bus boxed in for one hour. - Sự tắc nghẽn giao thông đã khiến xe buýt của chúng tôi bị mắc kẹt một giờ đồng hồ.
2. Để hạn chế sự lựa chọn của một người hoặc làm cho một người cảm thấy bị hạn chế
I used to be boxed in as a gentle girl, which makes me uncomfortable. - Ông nội luôn muốn tôi đóng khung là một cô gái dịu dàng, điều đó làm cho tôi khó chịu.
She is capable of performing well in every field, don't just box her in designing tasks. - Cô ấy có khả năng hoạt động tốt trong mọi lĩnh vực, đừng chỉ bó buộc cô ấy trong các nhiệm vụ thiết kế.
Động từ "box" nên được chia theo thì của nó.
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.