Braindead In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Braindead", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2021-05-17 06:05

Meaning of Braindead (redirected from be brain-dead )

Be brain-dead adjective

"Be brain-dead" có nghĩa là một người không còn có bất kỳ chức năng não nào.

The girl was brain-dead because she had a nasty fall from the second floor onto the ground, - Cô gái đã bị chết não bởi vì bị ngã từ tầng 2 xuống đất một cách kinh khủng.

Khi cảm thấy mệt mỏi về tinh thần hoặc không thể tập trung, người ta có thể làm việc kém hoặc dễ mắc phải những lỗi dễ tránh khỏi.

A: Five minus two equals one B: What! You are brain-dead. You need a break right now. - A: Năm trừ hai bằng một B: Cái gì! Bạn kiệt sức rồi. Bạn cần nghỉ ngơi ngay bây giờ.

I've finished studying online lasting 6 hours, I'm brain-dead. - Tôi đã học xong trực tuyến kéo dài 6 tiếng đồng hồ, tôi mệt chết mất.

Other phrases about:

running on fumes
Tiếp tục hoạt động ngay cả khi đang cạn kiệt năng lượng, tài nguyên hoặc tiền bạc
I can't be fagged (to do something)

Nói khi bạn quá mệt mỏi để làm một điều gì đó

dead tired

Hoàn toàn mệt mỏi.

(one's) nerves are shot

Được sử dụng khi một người bị kiệt sức về tinh thần hoặc cảm xúc

bonged (out)

Rất mệt mỏi vì bạn đã sử dụng quá nhiều cần sa.

 

Grammar and Usage of Be brain-dead

Các Dạng Của Động Từ

  • am/is/are brain-dead
  • was/were brain-dead

Động từ "be" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Be brain-dead

Nguồn gốc của tiếng lóng này dựa trên cách sử dụng nghĩa bóng của tính từ "brain-dead" .

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode