Bravo Sierra slang
Điều gì đó ngu ngốc hoặc vô nghĩa
What he said is just complete Bravo Sierra. - Những điều anh ta vừa nói thật ngu ngốc.
I call Bravo Sierra on her post. - Bài đăng của cô ta thật nhảm nhí.
Dùng để mô tả một người ngây thơ, cả tin, thiếu kinh nghiệm, dễ bị lừa dối, chất phác, vân vân.
nói hoặc tin điều gì hoặc ai đó hoàn toàn điên rồ, ảo tưởng hoặc ngu ngốc.
Là người ngốc nghếch hoặc quái lạ
Trong Bảng chữ cái ngữ âm NATO, Bravo và Sierra đại diện cho chữ B và S, viết tắt của “Bullshit”.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.