Break (one's) fall In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "break (one's) fall", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-04-03 04:04

Meaning of Break (one's) fall

Break (one's) fall American phrase

Có thể sử dụng cụm từ ngữ này để mô tả nghĩa bóng lẫn nghĩa đen.

Cụm từ được dùng để mô tả rằng ai đó hoặc cái gì ngăn cản ai đó khỏi rơi xuống đất, điều này giúp họ giảm đau đớn, tổn thương.

When his company went bankrupt, his best friend broke his fall. - Khi công ty của anh ấy phá sản, người bạn thân nhất của anh ấy đã vươn tay đỡ anh ta.

When his son nearly fell down the stairs, he broke his son's fall. - Khi con trai anh ấy suýt nữa ngã xuống cầu thang, anh ấy đã bắt đươc.

His wife stumbled on a stone, but luckily, he broke her fall. - Vợ anh ấy vấp phải tảng đá, nhưng may mắn thay anh ta đã đỡ được cô ấy.

Grammar and Usage of Break (one's) fall

Các Dạng Của Động Từ

  • broke one's fall
  • breaks one's fall
  • breaking one's fall
  • broken one's fall

Động từ "break" nên được chia theo thì của nó.

 

Origin of Break (one's) fall

Có nguồn tin nói rằng cụm từ xuất hiện vào giữa những năm 1800.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(well) I'll be damned!
Một cách diễn đạt sự bất ngờ/sốc hoặc một cách bạn thể hiện rằng bạn từ chối làm điều gì đó
Example: How can that impossible thing happen? Well I'll be damned!
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode