Break (the/a) story In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "break (the/a) story", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-01-14 03:01

Meaning of Break (the/a) story

Break (the/a) story British American verb phrase

Cụm từ này, khi được sử dụng trong tin tức (cách sử dụng phổ biến nhất), có nghĩa là truyền đi hoặc công bố câu chuyện về một sự kiện hoặc công khai nó. Đó thường là một câu chuyện quan trọng hoặc có liên quan đến mức nó được ưu tiên hơn và làm gián đoạn các tin tức khác. Cụm từ này cũng có thể được nói giữa những người bạn sử dụng nó khi trình bày thông tin mới với nhau; tuy nhiên cách sử dụng này ít phổ biến hơn.

Để tiết lộ thông tin quan trọng lần đầu tiên

Our newspaper broke the story about the scandal of a celebrity. - Tờ báo của chúng tôi đã giật tít đầu tiên về vụ bê bối của một người nổi tiếng.

Judicial Watch also broke a story about Mexican drug cartels smuggling foreigners into a small rural Texas town near El Paso from countries with terrorist links. -The World Tribune. - Judicial Watch cũng đã khui ra một tin động trời về các tập đoàn ma túy Mexico buôn lậu người nước ngoài từ các quốc gia có liên kết khủng bố vào một thị trấn nông thôn nhỏ của Texas gần El Paso. – The World Tribune

They have broken the news to me that the result of the contest was arranged. - Họ vừa tiết lộ với tôi rằng kết quả của cuộc thi đã được sắp xếp.

Grammar and Usage of Break (the/a) story

Các Dạng Của Động Từ

  • breaking the story
  • breaks the story
  • broke the story
  • broken the story

Được dùng trong tất cả các thì.

Origin of Break (the/a) story

Chữ break đã có ý nghĩa tiết lộ từ giữa thế kỷ 13. Câu chuyện, có nghĩa là bài báo, xuất hiện từ cuối thế kỷ 19. Có thể nói, cụm từ là sự kết hợp tự nhiên của các nghĩa này; tuy nhiên, nhiều khả năng nó đến từ công nghệ phát thanh và truyền hình hiện đại. Do đó, cụm từ này có thể không bắt nguồn từ đầu đến giữa những năm 1900, mặc dù các nguồn đầu tiên không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
one thing leads to another

Một sự kiện, hành động này dẫn đến những sự kiện hay hành động khác nằm ngoài kế hoạch và dự tính; hết chuyện này đến chuyện khác

Example:

My father bought a car, then a house, then a boat. One thing leads to another.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode