Breathe (up)on (someone or something) phrasal verb informal
Upon trang trọng hơn và thường ít được sử dụng hơn on.
Dùng để nói rằng ai đó thở vào ai hoặc cái gì đó.
You can breathe on a mirror, and you will see that the mirror is misted. - Bạn có thể thở vào một tấm gương và bạn sẽ thấy tấm gương mờ đi.
He keeps breathing on my skin, which makes me very uncomfortable. - Anh ta cứ phà hơi vào da tôi, khiến tôi rất khó chịu.
They are breathing upon their fingers to keep warm. - Họ đang hà hơi vào ngón tay để giữ ấm.
Cảm thấy nhẹ nhõm vì điều xấu không xảy ra.
Động từ "breathe" nên được chia theo thì của nó.
Một dấu ấn mà bạn đưa ra khi rời đi, để nó có tác dụng mạnh mẽ hơn.
The letter he left before leaving was his parting shot.