Bridge the gap/gulf/divide (between A and B) American British phrasal verb
1. Được sử dụng như chức năng của một cây cầu nhằm mục đích kết nối hai điểm
During the corrective maintenance, the engineers bridged the gap next to the main road to ensure the traffic flow. - Trong quá trình bảo dưỡng khắc phục, các kỹ sư đã bắc cầu vào khoảng trống cạnh trục đường chính để đảm bảo lưu thông xe cộ.
2. Để giảm bớt sự khác biệt giữa hai sự vật hoặc con người khác nhau
Interpreter plays a crucial role in every international negotiation, they help bridge the gulf between two diplomats who speak different languages. - Phiên dịch viên đóng một vai trò quan trọng trong mọi cuộc đàm phán quốc tế, họ giúp thu hẹp khoảng cách giữa hai nhà ngoại giao đến từ các quốc gia khác nhau.
3. Để bù đắp sự thiếu hụt
Bridging the divine in the manufacturing process by employing more workers is the only way to maintain profit. - Bù đắp khoảng trống trong quá trình sản xuất bằng cách thuê thêm nhân công là cách duy nhất để duy trì lợi nhuận.
This new study aims to bridge the gap in the sexual knowledge of youngers nowadays. - Nghiên cứu mới này nhằm bù lấp lỗ hổng về kiến thức tình dục của giới trẻ ngày nay.
Động từ "bridge" nên được chia theo thì của nó.
Người ta thường ghi nhớ những điều xấu mà người khác làm nhưng họ rất dễ dàng quên đi hoặc vứt bỏ những điều tốt đẹp của người khác.