Bring the house down American phrase
Làm cho mọi người hay khán giả cười và vỗ tay lớn trong khi đang xem kịch, chương trình hay phần trình diễn của ai đó
As a stand-up comedian, she is always able to bring the house down during each performance. - Với vai trò là một nghệ sĩ hài, cô ấy có thể khiến cho mọi người đầy vui vẻ suốt buổi mỗi buổi biểu diễn.
Their appearance on the stage brought down the house. - Sự xuất hiện của họ trên sân khấu khiến cho khán giả phấn khích rất nhiều.
Theo nghĩa đen, san bằng hoặc phá bỏ một ngôi nhà để không còn gì đứng vững.
The storm brought the house down, so I have nothing left. - Cơn bão đã làm đổ sập ngôi nhà, vì thế giờ tôi không còn gì hết.
Để trở nên tốt đẹp hơn.
Thể hiện sự thân thiết giữa hai người thông qua việc ôm nhau
Không băn khoăn, lo lắng hay ngạc nhiên về những điều sẽ xảy ra trong cuộc sống mà không được báo trước bởi vì bất cứ chuyện gì cũng có thể xảy ra
Đông từ "bring" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này, có từ những năm 1700, vẫn được sử dụng cực kỳ rộng rãi cho đến ngày nay. Nó bắt nguồn từ nhà hát, trong đó từ house mô tả một căn phòng đầy những người tụ tập để xem một buổi biểu diễn.
Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q
She is in the Q-zone due to massive blood loss.