Bring (one) down a peg (or two) negative spoken language verb phrase
Nếu bạn “bring somebody down a peg”, bạn khiến họ cảm thấy ít tự hào hoặc bản thân kém quan trọng hơn.
I hope that someone will take him down a peg. His rich-kid arrogance is intolerable. - Tôi hy vọng có ai đó sẽ làm anh ta bớt vênh váo lại bởi cái vẻ kiêu ngạo kiểu con nhà giàu của anh ta thật không thể nào chấp nhận được.
I bet that losing that match has taken him down a peg or two. - Tôi cá rằng việc thua trận đấu đó đã khiến anh ấy bớt kiêu ngạo đi đôi chút.
That a better player joined the team took him down a peg. - Có một cầu thủ giỏi hơn tham gia vào đội đã khiến anh ta bớt đi phần kiêu ngạo.
With that arrogance, he deserves to be taken down a peg. - Với sự ngạo mạn đó, anh ta xứng đáng bị ai đó làm mất mặt.
Hành động và cư xử như bạn có tầm quan trọng lớn, nhưng trên thực tế, bạn không
Nếu một người bị “brought down a notch (or two)”, họ sẽ bị hạ thấp lòng kiêu hãnh hoặc cái tôi của họ.
Để làm bẽ mặt, làm nhục ai đó hoặc để cho ai đó thấy rằng họ không quan trọng như họ nghĩ
Một người nào đó cho rằng sẽ làm giảm giá trị bản thân khi làm việc gì đó hoặc cảm thấy điều gì đó không xứng với phẩm cách của mình.
Động từ "bring" nên được chia theo thì của nó.
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.