Bring (someone or something) into line phrase
Khiến ai đó hoặc điều gì đó tuân theo hoặc tuân thủ một bộ quy tắc, quy định hoặc chuẩn mực cụ thể.
You need to bring your report into line with the requirements of professional standards. - Bạn làm cho báo cáo của mình phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn nghề nghiệp.
I must bring my construction project into line with all building codes. - Tôi phải đưa dự án xây dựng của mình phù hợp với tất cả các quy chuẩn xây dựng.
I am bringing my employees into line with the new rules of my company. - Tôi đang đưa nhân viên của mình tuân thủ các quy định mới của công ty của tôi.
Động từ "bring" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.