Bring (something) to the party phrase
Đóng góp một cái gì đó chẳng hạn như một kỹ năng hoặc phẩm chất tốt cho một hoạt động hoặc hoàn cảnh cụ thể.
If he hadn't brought his negotiation skills to the party, we couldn't have had such a good price. - Nếu không có kĩ năng đàm phán của anh ấy, chúng tôi đã không thể có một mức giá tốt như vậy.
Our car broke down on the freeway, but my friend, John, brought his technical skills to the party and repaired it. - Chiếc xe của chúng tôi bị hỏng trên xa lộ, nhưng bạn tôi, John, đã dùng kỹ năng kỹ thuật của mình trong tình huống đó và sửa chữa nó.
A: What will the new manager bring to the party? B: Well, he is said to have years of experience in managing and inspiring others? - A: Người quản lý mới sẽ đóng góp gì mới cho công ty chúng ta? B: Chà, anh ấy được cho là có nhiều năm kinh nghiệm trong việc quản lý và truyền cảm hứng cho người khác?
Cung cấp một cái gì đó có giá trị cho một cuộc tranh luận, dự án, v.v.
Động từ "bring" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.