Bucket down British informal
Mưa to và kéo dài
Where are you going to go? It's bucketing down out there. - Anh tính đi đâu đấy? Đang mưa tầm tã ngoài kia kìa.
The weather forecast says tomorrow it will bucket down, so we may have to cancel our picnic. - Dự báo thời tiết cho biết ngày mai trời sẽ mưa rất to, vì vậy chúng tôi có thể phải hủy chuyến dã ngoại.
Thời tiết mưa gió, ẩm ướt
Trời bắt đầu mưa to.
Được sử dụng để chỉ độ ẩm cao làm cho một người khó chịu chứ không phải là mức độ nóng
Cực kì nóng và khó chịu
Trận mưa lớn
Động từ "bucket" nên được chia theo thì của nó.