Bum out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bum out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-07-09 02:07

Meaning of Bum out

Bum out phrasal verb informal slang

Làm ai đó buồn hoặc thất vọng.

Being fired made him bum out. - Bị đuổi việc khiến anh ta rất buồn.

Khó chịu, bực mình.

I am bummed out because she keeps making noise. - Tôi rất bực mình vì cô ta cứ làm ồn.

Được dùng để nói rằng ai đó làm điều gì đó không tốt.

I am really upset because of bumming out in the test. - Tôi thực sự buồn vì làm bài kiểm tra hơi kém.

Có một trải nghiệm tồi tệ với thuốc kích thích.

I bummed out again when taking that drug last night. - Tối qua, tôi đã có một trải nghiệm khó chịu với thuốc kích thích.

Other phrases about:

die for want of lobster sauce

Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.

to sink through the floor

1. Cảm giác xấu hổ tột độ

2. Đau buồn hoặc thất vọng tột độ

bug the hell/crap/shit out of somebody

Làm phiền một người rất nhiều

rattle someone's cage

Khiến ai đó cảm thấy tức giận hoặc khó chịu

drive (one) round the twist

Làm ai đó cảm thấy tức phát điên, thường là bằng lặp lại những hành động gây khó chịu

Grammar and Usage of Bum out

Các Dạng Của Động Từ

  • bummed out
  • bumming out
  • bums out
  • to bum out
Động từ "bum" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(the) thrills and spills

Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí

Example:

 Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode