Bungle up phrasal verb
Làm rối tung hoặc làm hỏng cái gì đó
The cat went into the house by the window and bungled up everything in the kitchen. - Con mèo leo vào nhà từ cửa sổ và phá tung mọi thứ trong bếp.
Watch the kids! Don't let them bungle my papers up. - Hãy quan sát bọn trẻ! Đừng để chúng làm hỏng giấy tờ của tôi.
He doesn't know one end from another, so he will bungle everything up. - Hắn không hề có kiến thức, vì thế hắn ta sẽ làm rối tung mọi thứ lên.
Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó
Xuống địa ngục
Phá rối kế hoạch của một người.
Một lời chửi rủa cho thấy bạn đang rất tức giận với ai đó hoặc bạn muốn họ biến đi và không làm phiền bạn nữa.
Làm hỏng hoặc không tận dụng được cơ hội
Động từ "bungle" nên được chia theo thì của nó.
Làm việc gì dựa vào cảm xúc của mình hơn là dựa vào lý trí
I can't believe that Tom beat his classmate. He's always the one who let his heart rule his head.