Burst (one's) cherry informal verb phrase vulgar slang
Quan hệ tình dục với gái còn trinh, đặc biệt là nữ.
James was surprised to know that he went bursting a girl's cherry last night. - James ngạc nhiên khi biết rằng mình đã quan hệ với gái còn trinh vào đêm qua.
Quan hệ tình dục lần đầu.
I burst my cherry at the first time we met. - Tôi quan hệ lần đầu là khi chúng tôi gặp nhau lần đầu tiên.
Được dùng để nói rằng ai đó làm gì lần đầu tiên, thường khó khăn, nguy hiểm, bất hợp pháp, v.v.
Mary gave me a voucher, so I could burst my cherry climbing. - Mary đã cho tôi một phiếu thưởng, nên tôi có thể đi leo núi lần đầu tiên.
Người chỉ thích bạn tình của họ có dương vật lớn.
Được dùng để ám chỉ người phụ nữ lăng loàng, quan hệ bữa bãi với nhiều người
Làm tình hay quan hệ với ai đó
Khi một người có lông mu, anh hoặc cô ấy có thể quan hệ tình dục.
Người nghiện quan hệ tình dục.
Động từ "burst" nên được chia theo thì của nó.