Burst out with (something) verb phrase
Được dùng để nói rằng ai đó nói ra điều gì đó to và bất ngờ.
While he was sleeping, he burst out with a shriek. - Trong khi đang ngủ, bất giác anh ta hét lên một tiếng.
The kid burst out with a scream when the door suddenly slammed shut. - Đứa trẻ đột nhiên hét lên một tiếng khi cánh cửa bất ngờ đóng sầm lại.
She burst out with critiques as soon as she saw Peter going out with another girl. - Cô ấy bật ra những lời chỉ trích ngay khi nhìn thấy Peter đi chơi với một cô gái khác.
Bày tỏ ý kiến hoặc cảm xúc một cách giận dữ
Động từ "burst" nên được chia theo thì của nó.
Nếu ai đó cuts a sorry figure, anh ấy hoặc cô ấy tạo ấn tượng xấu với người khác hoặc khiến người khác nhìn anh ấy hoặc cô ấy một cách không tốt đẹp.
Lisa cut a sorry figure at the job interview