Bury away In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bury away", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-10-30 10:10

Meaning of Bury away

Bury away phrasal verb

Một danh từ hoặc một đại từ có thể được dùng giữa "bury" "away".

 Theo nghĩa đen, đặt xác chết xuống lòng đất, chôn.

His grandfather was buried away in the cemetery on the hill. - Ông của anh ấy đã được chôn cất ở một nghĩa trang trên ngọn đồi.

Theo nghĩa bóng, đặt cái gì ở nơi ai đó thấy khó hoặc không thể tìm thấy hay nhìn thấy.

The dog usually buries the bone away in the garden. - Chú chó thường giấu cái xương của nó đi trong khu vườn.

They have buried the evidence away so that the police couldn't find it. - Họ đã chôn vùi chứng cứ để cảnh sát không thể tìm thấy được.

Grammar and Usage of Bury away

Các Dạng Của Động Từ

  • buried away
  • buries away
  • burying away
  • to bury away

Động từ "bury" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(to be) (as) ugly as sin

Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp

Example:

I hate frogs because they’re as ugly as sin.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode