Bury away phrasal verb
Một danh từ hoặc một đại từ có thể được dùng giữa "bury" và "away".
Theo nghĩa đen, đặt xác chết xuống lòng đất, chôn.
His grandfather was buried away in the cemetery on the hill. - Ông của anh ấy đã được chôn cất ở một nghĩa trang trên ngọn đồi.
Theo nghĩa bóng, đặt cái gì ở nơi ai đó thấy khó hoặc không thể tìm thấy hay nhìn thấy.
The dog usually buries the bone away in the garden. - Chú chó thường giấu cái xương của nó đi trong khu vườn.
They have buried the evidence away so that the police couldn't find it. - Họ đã chôn vùi chứng cứ để cảnh sát không thể tìm thấy được.
Động từ "bury" nên được chia theo thì của nó.
Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp
I hate frogs because they’re as ugly as sin.