Bust (some) suds verb phrase
Dùng để chỉ hành động uống bia
He offered to go somewhere and busted some suds, but I refused. - Anh ấy đã đề nghị đi đâu đó và làm vài ly bia nhưng tôi đã từ chối.
I like to eat fried chicken and bust some suds. - Tôi thích ăn gà rán và uống bia.
Dùng để chỉ hành động rửa bát
Wait a minute! I have to bust some suds before going out. - Đợi tí! Tôi phải rửa bát chén trước khi đi chơi.
Bạn muốn uống gì?
Uống rượu
Ảo giác hoặc nhìn thấy những thứ không thực sự có, đặc biệt là khi say rượu
Làm sạch ai đó bằng nước và xà phòng
Động từ "bust" nên được chia theo thì của nó.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.